Sàn gỗ cốt đen là loại sàn gỗ công nghiệp cao cấp với lõi HDF màu đen đặc trưng. Sản phẩm có mật độ nén cao trên 1000 kg/m³, cao hơn 15 – 17% so với sàn gỗ HDF thường (850 – 870 kg/m³). Điều này giúp sàn gỗ cốt đen chịu lực tốt hơn và phù hợp cho các khu vực có lưu lượng người qua lại cao như nhà bếp, văn phòng.
Theo báo cáo kỹ thuật về tiêu chuẩn ván sợi mật độ cao công bố ngày 15/3/2023 của liên đoàn sàn gỗ Châu Âu (FEP): “HDF lõi đen được thiết kế mật độ cao, giúp tăng cường độ cứng lõi, độ ổn định kích thước và cho phép gia công hệ thống khóa chính xác hơn, tạo ra các mối nối chặt chẽ hơn và cải thiện hiệu suất lâu dài.”
Sản phẩm được cấu tạo từ 4 lớp chính gồm lớp phủ bảo vệ dày 0,3 – 0,7mm chống trầy xước và chống thấm nước, lớp phim tạo vân gỗ chân thực bằng công nghệ in kỹ thuật số, lõi HDF cốt đen quyết định độ bền, và lớp đế sàn polyme tổng hợp chống ẩm.
Sản phẩm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật như tính thẩm mỹ cao với vân gỗ chân thực và màu sắc đa dạng (hơn 50 mẫu), độ bền cao nhờ khả năng chống trầy xước và chống mối mọt, dễ dàng vệ sinh chỉ với khăn ẩm hoặc máy hút bụi, thi công nhanh chóng nhờ hệ thống khóa hèm thông minh.
Về giá thành, sàn gỗ cốt đen có mức giá hợp lý từ 290.000 đến 715.000 VNĐ/m² tùy thuộc vào thương hiệu, kích thước và xuất xứ, cao hơn sàn gỗ cốt xanh khoảng 30 – 60.000 VNĐ/m². Một số thương hiệu phổ biến trên thị trường hiện nay bao gồm Jawa Titanium, Cham Wood, Wilplus Titanium, và Paracel Luxury.
Sàn gỗ cốt đen là gì?
Sàn gỗ cốt đen là loại sàn gỗ công nghiệp cao cấp với lõi HDF màu đen đặc trưng. Sản phẩm có cấu tạo đặc biệt gồm 4 lớp: lớp phủ bảo vệ, lớp film tạo vân gỗ chân thực, lõi HDF cốt đen và lớp đế chống ẩm.
- Lớp phủ bảo vệ 0,3 – 0,7mm: Tăng khả năng chống trầy xước chuẩn AC4 – AC5, chống thấm nước 100% và kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên 20 – 25 năm.
- Lớp phim tạo vân gỗ: Được tạo ra bằng công nghệ in kỹ thuật số hiện đại, lớp phim này mang đến vẻ đẹp chân thực của các loại gỗ tự nhiên như gỗ sồi, gỗ óc chó, gỗ walnut… Chất lượng của lớp phim phụ thuộc vào độ phân giải và độ sắc nét của hình ảnh.
- Lõi HDF cốt đen (High Density Fiberboard): Lõi HDF cốt đen có mật độ nén trên 1000kg/m³, cao hơn 15 – 17% so với HDF thường (850 – 870kg/m³).
- Lớp đế sàn: Lớp này được sản xuất từ chất liệu polyme tổng hợp, mỏng và có chức năng chống ẩm từ phía dưới, giúp tạo cấu trúc ổn định cho sàn gỗ.
Ưu điểm nổi bật của sàn gỗ cốt đen
Sàn gỗ cốt đen có ưu điểm nổi bật về tính thẩm mỹ, độ bền cao, dễ dàng thi công, vệ sinh và giá thành hợp lý.
Tính thẩm mỹ cao
Sàn gỗ cốt đen có hơn 50 mẫu vân gỗ chân thực và 20+ màu sắc đa dạng, mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho mọi không gian, từ phòng khách, phòng ngủ đến văn phòng, showroom.
Độ bền cao
Nhờ cấu tạo đặc biệt với lõi HDF và lớp phủ bảo vệ, sàn gỗ cốt đen có khả năng chống trầy xước AC4 – AC5, chống ẩm và chống mối mọt tốt.
Dễ dàng vệ sinh, bảo dưỡng
Việc vệ sinh sàn gỗ cốt đen rất đơn giản với khăn ẩm hoặc máy hút bụi. Không cần sử dụng hóa chất tẩy rửa mạnh. Khuyến cáo sử dụng dung dịch có độ pH 6 – 8.
Thi công nhanh chóng, đơn giản
Với hệ thống khóa hèm khóa thông minh, việc lắp đặt sàn gỗ cốt đen trở nên nhanh chóng và đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Giá thành hợp lý
So với sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ cốt đen có giá thành hợp lý hơn 40 – 60%, dao động từ 290.000đ/m² đến 715.000đ/m² tùy theo chất lượng và thương hiệu. Chính vì thế, người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận và sử dụng sàn gỗ cốt đen cho ngôi nhà của mình.
Báo giá một số sàn gỗ cốt đen phổ biến
Giá thành của sàn gỗ cốt đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, thương hiệu, xuất xứ… Dưới đây là bảng báo giá tham khảo cho một số loại sàn gỗ cốt đen đang có trên thị trường hiện nay:
Tên thương hiệu | Kích thước sản phẩm | Đơn giá( đ/m²) |
Cham Wood | 1220 × 168 x 12mm | 440.000đ |
Paracel Luxury | 1220 x 168 x 12mm | 715.000đ |
Jawa Titanium | 1217 x 166 x 8mm | 290.000đ |
1216 x 141 x 12mm | 460.000đ | |
1216 x 195 x 12mm | 530.000đ | |
Wilplus Titanium | 1220 x 198 x 12mm | 450.000đ |
Binyl Pro | 1285 x 192 x 12mm | 685.000đ |
Kampong | 1223 × 169 x 12mm | 435.000đ |
Dream Lux | 1835 x 198 x 12mm | 690.000đ |
Bảng giá được cập nhật theo đơn giá thị trường đến ngày 01/08/2025
Hỏi – đáp chi tiết về sàn gỗ cốt đen
Giá sàn gỗ cốt đen cao hơn sàn gỗ cốt xanh bao nhiêu?
Sàn gỗ cốt đen cao hơn sàn gỗ cốt xanh 30 – 60.000 VNĐ/m² do 3 lý do chính. Chi phí sản xuất cao hơn 20%, công nghệ sản xuất phức tạp hơn. Nên chọn cốt đen cho khu vực ẩm ướt như nhà bếp và cốt xanh cho phòng khách, phòng ngủ để tối ưu chi phí.
Làm sao để phân biệt sàn gỗ cốt đen thật – giả?
Để phân biệt sàn gỗ cốt đen thật – giả, bạn cần lưu ý các đặc điểm sau:
- Sàn gỗ cốt đen thật có bề mặt vân gỗ sắc nét, màu sắc tự nhiên, không bị nhòe, méo mó.
- Lõi HDF đen đều màu, không có các đốm trắng lốm đốm.
- Mép sàn cắt chuẩn xác, không bị sứt mẻ, lồi lõm.
- Có tem chống hàng giả, mã vạch, thông tin sản phẩm và nhà sản xuất đầy đủ.
Sàn gỗ cốt đen là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ẩm tốt. Với 5 ưu điểm nổi bật và mức giá hợp lý từ 290.000 – 830.000 đ/m², sản phẩm phù hợp cho nhiều không gian khác nhau từ dân dụng đến thương mại. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm thì vui lòng liên hệ qua số điện thoại: 0909.718.645.
https://vansannhua.com/san-go-cot-den/
https://santot.vn/tu-van/san-go-cot-den-cdf-la-gi-co-tot-hon-cot-vang-va-xanh-hdf-khong-8771.html#:~:text=S%C3%A0n%20g%E1%BB%97%20c%E1%BB%91t%20%C4%91en%20
https://gothuanphat.vn/gioi-thieu-san-pham/go-hdf-la-gi-dac-diem-va-cach-phan-biet-go-hdf/
https://sangothanhdat.vn/so-sanh-san-go-cot-den-va-san-go-cot-xanh/
Cô Gái Vật Liệu thường xuyên tham gia các hội thảo, triển lãm về vật liệu trang trí nội thất để cập nhật những xu hướng mới nhất, cũng như để được gặp các nhà thiết kế nội thất – ngoại thất, kiến trúc sư, chuyên gia vật liệu để học hỏi liên tục. Cô cũng tích cực chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình trên các kênh truyền thông xã hội như Facebook, YouTube, Tiktok…
Bài viết liên quan
Review gỗ nhựa Việt Pháp có tốt không? Phân loại, báo giá
Gỗ nhựa Việt Pháp là dòng vật liệu xây dựng hiện đại, kết hợp ưu...
Phân loại độ dày sàn gỗ và lưu ý lựa chọn sàn gỗ phù hợp
Độ dày sàn gỗ là khoảng cách từ bề mặt trên đến bề mặt dưới...
Sàn gỗ ban công: Ưu điểm, phân loại, báo giá và một số mẫu đẹp
Sàn gỗ ban công là giải pháp lát sàn ngoài trời bao gồm 3 loại...
So sánh sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ tự nhiên được ưa chuộng trong thiết kế...
Sàn gỗ kỹ thuật: Cấu tạo, phân loại, ưu nhược điểm, báo giá
Sàn gỗ kỹ thuật (sàn gỗ Engineer, sàn gỗ kỹ thuật Engineer,…) là dòng vật...
Sàn gỗ tre – Giới thiệu, phân loại, ưu, nhược điểm, ứng dụng và báo giá
Sàn gỗ tre là vật liệu lót sàn được sản xuất từ cây tre tự...